Nếu bạn đang quan tâm Nam Định có bao nhiêu huyện hoặc Nam Định có mấy thành phố và đó là những huyện nào, thành phố nào thì đừng bỏ qua bài viết này. Dịch Vụ NAM HƯNG sẽ cập nhật thông tin mới nhất về các đơn vị hành chính tại Nam Định tính đến năm 2025.
Tỉnh Nam Định có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố và 9 huyện.
Tỉnh Nam Định có 226 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 16 thị trấn, 22 phường và 188 xã.
Nam Định có bao nhiêu huyện
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu huyện? Tỉnh Nam Định có 9 huyện là: Hải Hậu, Ý Yên, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Giao Thủy, Xuân Trường, Vụ Bản, Mỹ Lộc.
| Số Thứ Tự | Huyện | 
| 1 | Huyện Hải Hậu | 
| 2 | Huyện Ý Yên | 
| 3 | Huyện Nam Trực | 
| 4 | Huyện Nghĩa Hưng | 
| 5 | Huyện Trực Ninh | 
| 6 | Huyện Giao Thủy | 
| 7 | Huyện Xuân Trường | 
| 8 | Huyện Vụ Bản | 
| 9 | Huyện Mỹ Lộc | 
Nam Định có mấy thành phố
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu thành phố? Tỉnh Nam Định có 1 thành phố là: Thành phố Nam Định.

Thành phố Nam Định có bao nhiêu phường, xã
Thành phố Nam Định tỉnh Nam Định có 22 phường và 3 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường/Xã | 
| 1 | Phường Bà Triệu | 
| 2 | Phường Cửa Bắc | 
| 3 | Phường Cửa Nam | 
| 4 | Phường Hạ Long | 
| 5 | Phường Lộc Hạ | 
| 6 | Phường Lộc Hòa | 
| 7 | Phường Lộc Vượng | 
| 8 | Phường Mỹ Xá | 
| 9 | Phường Năng Tĩnh | 
| 10 | Phường Ngô Quyền | 
| 11 | Phường Nguyễn Du | 
| 12 | Phường Phan Đình Phùng | 
| 13 | Phường Quang Trung | 
| 14 | Phường Thống Nhất | 
| 15 | Phường Trần Đăng Ninh | 
| 16 | Phường Trần Hưng Đạo | 
| 17 | Phường Trần Quang Khải | 
| 18 | Phường Trần Tế Xương | 
| 19 | Phường Trường Thi | 
| 20 | Phường Văn Miếu | 
| 21 | Phường Vị Hoàng | 
| 22 | Phường Vị Xuyên | 
| 23 | Xã Lộc An | 
| 24 | Xã Nam Phong | 
| 25 | Xã Nam Vân | 
Huyện Hải Hậu có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định có 3 thị trấn và 31 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Yên Định | 
| 2 | Thị trấn Cồn | 
| 3 | Thị trấn Thịnh Long | 
| 4 | Xã Hải An | 
| 5 | Xã Hải Anh | 
| 6 | Xã Hải Bắc | 
| 7 | Xã Hải Châu | 
| 8 | Xã Hải Chính | 
| 9 | Xã Hải Cường | 
| 10 | Xã Hải Đông | 
| 11 | Xã Hải Đường | 
| 12 | Xã Hải Giang | 
| 13 | Xã Hải Hà | 
| 14 | Xã Hải Hòa | 
| 15 | Xã Hải Hưng | 
| 16 | Xã Hải Lộc | 
| 17 | Xã Hải Long | 
| 18 | Xã Hải Lý | 
| 19 | Xã Hải Minh | 
| 20 | Xã Hải Nam | 
| 21 | Xã Hải Ninh | 
| 22 | Xã Hải Phong | 
| 23 | Xã Hải Phú | 
| 24 | Xã Hải Phúc | 
| 25 | Xã Hải Phương | 
| 26 | Xã Hải Quang | 
| 27 | Xã Hải Sơn | 
| 28 | Xã Hải Tân | 
| 29 | Xã Hải Tây | 
| 30 | Xã Hải Thanh | 
| 31 | Xã Hải Triều | 
| 32 | Xã Hải Trung | 
| 33 | Xã Hải Vân | 
| 34 | Xã Hải Xuân | 
Huyện Ý Yên có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Ý Yên tỉnh Nam Định có 1 thị trấn và 30 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Lâm | 
| 2 | Xã Yên Bằng | 
| 3 | Xã Yên Bình | 
| 4 | Xã Yên Chính | 
| 5 | Xã Yên Cường | 
| 6 | Xã Yên Dương | 
| 7 | Xã Yên Đồng | 
| 8 | Xã Yên Hồng | 
| 9 | Xã Yên Hưng | 
| 10 | Xã Yên Khang | 
| 11 | Xã Yên Khánh | 
| 12 | Xã Yên Lộc | 
| 13 | Xã Yên Lợi | 
| 14 | Xã Yên Lương | 
| 15 | Xã Yên Minh | 
| 16 | Xã Yên Mỹ | 
| 17 | Xã Yên Nghĩa | 
| 18 | Xã Yên Nhân | 
| 19 | Xã Yên Ninh | 
| 20 | Xã Yên Phong | 
| 21 | Xã Yên Phú | 
| 22 | Xã Yên Phúc | 
| 23 | Xã Yên Phương | 
| 24 | Xã Yên Quang | 
| 25 | Xã Yên Tân | 
| 26 | Xã Yên Thắng | 
| 27 | Xã Yên Thành | 
| 28 | Xã Yên Thọ | 
| 29 | Xã Yên Tiến | 
| 30 | Xã Yên Trị | 
| 31 | Xã Yên Trung | 
Huyện Nam Trực có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Nam Trực tỉnh Nam Định có 1 thị trấn và 19 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Nam Giang | 
| 2 | Xã Bình Minh | 
| 3 | Xã Điền Xá | 
| 4 | Xã Đồng Sơn | 
| 5 | Xã Hồng Quang | 
| 6 | Xã Nam Cường | 
| 7 | Xã Nam Dương | 
| 8 | Xã Nam Hải | 
| 9 | Xã Nam Hoa | 
| 10 | Xã Nam Hồng | 
| 11 | Xã Nam Hùng | 
| 12 | Xã Nam Lợi | 
| 13 | Xã Nam Mỹ | 
| 14 | Xã Nam Thái | 
| 15 | Xã Nam Thắng | 
| 16 | Xã Nam Thanh | 
| 17 | Xã Nam Tiến | 
| 18 | Xã Nam Toàn | 
| 19 | Xã Nghĩa An | 
| 20 | Xã Tân Thịnh | 
Huyện Nghĩa Hưng có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Nghĩa Hưng tỉnh Nam Định có 3 thị trấn và 21 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Liễu Đề | 
| 2 | Thị trấn Quỹ Nhất | 
| 3 | Thị trấn Rạng Đông | 
| 4 | Xã Hoàng Nam | 
| 5 | Xã Nam Điền | 
| 6 | Xã Nghĩa Bình | 
| 7 | Xã Nghĩa Châu | 
| 8 | Xã Nghĩa Đồng | 
| 9 | Xã Nghĩa Hải | 
| 10 | Xã Nghĩa Hồng | 
| 11 | Xã Nghĩa Hùng | 
| 12 | Xã Nghĩa Lạc | 
| 13 | Xã Nghĩa Lâm | 
| 14 | Xã Nghĩa Lợi | 
| 15 | Xã Nghĩa Minh | 
| 16 | Xã Nghĩa Phong | 
| 17 | Xã Nghĩa Phú | 
| 18 | Xã Nghĩa Sơn | 
| 19 | Xã Nghĩa Tân | 
| 20 | Xã Nghĩa Thái | 
| 21 | Xã Nghĩa Thành | 
| 22 | Xã Nghĩa Thịnh | 
| 23 | Xã Nghĩa Trung | 
| 24 | Xã Phúc Thắng | 
Huyện Trực Ninh có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Trực Ninh tỉnh Nam Định có 3 thị trấn và 18 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Cổ Lễ | 
| 2 | Thị trấn Cát Thành | 
| 3 | Thị trấn Ninh Cường | 
| 4 | Xã Liêm Hải | 
| 5 | Xã Phương Định | 
| 6 | Xã Trực Chính | 
| 7 | Xã Trực Cường | 
| 8 | Xã Trực Đại | 
| 9 | Xã Trực Đạo | 
| 10 | Xã Trực Hùng | 
| 11 | Xã Trực Hưng | 
| 12 | Xã Trực Khang | 
| 13 | Xã Trực Mỹ | 
| 14 | Xã Trực Nội | 
| 15 | Xã Trực Thái | 
| 16 | Xã Trực Thanh | 
| 17 | Xã Trực Thắng | 
| 18 | Xã Trực Thuận | 
| 19 | Xã Trực Tuấn, | 
| 20 | Xã Trung Đông | 
| 21 | Xã Việt Hùng | 
Huyện Giao Thủy có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định có 2 thị trấn và 20 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Ngô Đồng | 
| 2 | Thị trấn Quất Lâm | 
| 3 | Xã Bạch Long | 
| 4 | Xã Bình Hòa | 
| 5 | Xã Giao An | 
| 6 | Xã Giao Châu | 
| 7 | Xã Giao Hà | 
| 8 | Xã Giao Hải | 
| 9 | Xã Giao Hương | 
| 10 | Xã Giao Lạc | 
| 11 | Xã Giao Long | 
| 12 | Xã Giao Nhân | 
| 13 | Xã Giao Phong | 
| 14 | Xã Giao Tân | 
| 15 | Xã Giao Thanh | 
| 16 | Xã Giao Thiện | 
| 17 | Xã Giao Thịnh | 
| 18 | Xã Giao Tiến | 
| 19 | Xã Giao Xuân | 
| 20 | Xã Giao Yến | 
| 21 | Xã Hoành Sơn | 
| 22 | Xã Hồng Thuận | 
Huyện Xuân Trường có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Xuân Trường tỉnh Nam Định có 1 thị trấn và 19 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Xuân Trường | 
| 2 | Xã Thọ Nghiệp | 
| 3 | Xã Xuân Bắc | 
| 4 | Xã Xuân Châu | 
| 5 | Xã Xuân Đài | 
| 6 | Xã Xuân Hòa | 
| 7 | Xã Xuân Hồng | 
| 8 | Xã Xuân Kiên | 
| 9 | Xã Xuân Ngọc | 
| 10 | Xã Xuân Ninh | 
| 11 | Xã Xuân Phong | 
| 12 | Xã Xuân Phú | 
| 13 | Xã Xuân Phương | 
| 14 | Xã Xuân Tân | 
| 15 | Xã Xuân Thành | 
| 16 | Xã Xuân Thượng | 
| 17 | Xã Xuân Thủy | 
| 18 | Xã Xuân Tiến | 
| 19 | Xã Xuân Trung | 
| 20 | Xã Xuân Vinh | 
Huyện Vụ Bản có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định có 1 thị trấn và 17 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Gôi | 
| 2 | Xã Cộng Hòa | 
| 3 | Xã Đại An | 
| 4 | Xã Đại Thắng | 
| 5 | Xã Hiển Khánh | 
| 6 | Xã Hợp Hưng | 
| 7 | Xã Kim Thái | 
| 8 | Xã Liên Bảo | 
| 9 | Xã Liên Minh | 
| 10 | Xã Minh Tân | 
| 11 | Xã Minh Thuận | 
| 12 | Xã Quang Trung | 
| 13 | Xã Tam Thanh | 
| 14 | Xã Tân Khánh | 
| 15 | Xã Tân Thành | 
| 16 | Xã Thành Lợi | 
| 17 | Xã Trung Thành | 
| 18 | Xã Vĩnh Hào | 
Huyện Mỹ Lộc có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Mỹ Lộc tỉnh Nam Định có 1 thị trấn và 10 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Mỹ Lộc | 
| 2 | Xã Mỹ Hà | 
| 3 | Xã Mỹ Hưng | 
| 4 | Xã Mỹ Phúc | 
| 5 | Xã Mỹ Tân | 
| 6 | Xã Mỹ Thắng | 
| 7 | Xã Mỹ Thành | 
| 8 | Xã Mỹ Thịnh | 
| 9 | Xã Mỹ Thuận | 
| 10 | Xã Mỹ Tiến | 
| 11 | Xã Mỹ Trung | 
Qua bài viết trên các bạn chắc có lẽ đã nắm rõ thông tin Nam Định có bao nhiêu huyện, Nam Định có bao nhiêu thành phố và Nam Định có bao nhiêu xã, thị trấn. Những thông tin này do Dịch Vụ NAM HƯNG tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín.
Dịch Vụ NAM HƯNG
- Fanpage: facebook.com/dichvunamhung
- Email: lienhe@dichvunamhung.com
- Website: dichvunamhung.com

