Nếu bạn đang quan tâm Hà Nội có bao nhiêu huyện hoặc Hà Nội có bao nhiêu quận và đó là những quận nào, huyện nào thì đừng bỏ qua bài viết này. Dịch Vụ NAM HƯNG sẽ cập nhật thông tin mới nhất về các đơn vị hành chính tại Hà Nội tính đến năm 2025.
Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp quận huyện, gồm 13 quận, 1 thị xã và 16 huyện.
Hà Nội có 579 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 20 thị trấn, 199 phường và 360 xã.
Hà Nội có bao nhiêu quận
Thành phố Hà Nội có bao nhiêu quận? Hà Nội có 12 quận là: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
| Số Thứ Tự | Quận | 
| 1 | Quận Ba Đình | 
| 2 | Quận Bắc Từ Liêm | 
| 3 | Quận Cầu Giấy | 
| 4 | Quận Thanh Xuân | 
| 5 | Quận Đống Đa | 
| 6 | Quận Hà Đông | 
| 7 | Quận Hai Bà Trưng | 
| 8 | Quận Hoàn Kiếm | 
| 9 | Quận Hoàng Mai | 
| 10 | Quận Long Biên | 
| 11 | Quận Nam Từ Liêm | 
| 12 | Quận Tây Hồ | 
Hà Nội có bao nhiêu huyện
Thành phố Hà Nội có bao nhiêu huyện? Hà Nội có 17 huyện là: Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Ứng Hòa, Đông Anh.
Thành phố Hà Nội có bao nhiêu thị xã? Hà Nội có 1 thị xã là: Thị xã Sơn Tây.
| Số Thứ Tự | Huyện/Thị Xã | 
| 1 | Thị xã Sơn Tây | 
| 2 | Huyện Ba Vì | 
| 3 | Huyện Chương Mỹ | 
| 4 | Huyện Đan Phượng | 
| 5 | Huyện Gia Lâm | 
| 6 | Huyện Hoài Đức | 
| 7 | Huyện Mê Linh | 
| 8 | Huyện Mỹ Đức | 
| 9 | Huyện Phú Xuyên | 
| 10 | Huyện Phúc Thọ | 
| 11 | Huyện Quốc Oai | 
| 12 | Huyện Sóc Sơn | 
| 13 | Huyện Thạch Thất | 
| 14 | Huyện Thanh Oai | 
| 15 | Huyện Thanh Trì | 
| 16 | Huyện Thường Tín | 
| 17 | Huyện Ứng Hòa | 
| 18 | Huyện Đông Anh | 

Quận Ba Đình có bao nhiêu phường
Quận Ba Đình Thành phố Hà Nội có 14 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Cống Vị | 
| 2 | Phường Điện Biên | 
| 3 | Phường Đội Cấn | 
| 4 | Phường Giảng Võ | 
| 5 | Phường Kim Mã | 
| 6 | Phường Liễu Giai | 
| 7 | Phường Ngọc Hà | 
| 8 | Phường Ngọc Khánh | 
| 9 | Phường Nguyễn Trung Trực | 
| 10 | Phường Phúc Xá | 
| 11 | Phường Quán Thánh | 
| 12 | Phường Thành Công | 
| 13 | Phường Trúc Bạch | 
| 14 | Phường Vĩnh Phúc | 
Quận Bắc Từ Liêm có bao nhiêu phường
Quận Bắc Từ Liêm Thành phố Hà Nội có 13 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Cổ Nhuế 1 | 
| 2 | Phường Cổ Nhuế 2 | 
| 3 | Phường Đức Thắng | 
| 4 | Phường Đông Ngạc | 
| 5 | Phường Thụy Phương | 
| 6 | Phường Liên Mạc | 
| 7 | Phường Thượng Cát | 
| 8 | Phường Tây Tựu | 
| 9 | Phường Minh Khai | 
| 10 | Phường Phú Diễn | 
| 11 | Phường Phúc Diễn | 
| 12 | Phường Xuân Đỉnh | 
| 13 | Phường Xuân Tảo | 
Quận Cầu Giấy có bao nhiêu phường
Quận Cầu Giấy Thành phố Hà Nội có 8 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Dịch Vọng | 
| 2 | Phường Dịch Vọng Hậu | 
| 3 | Phường Mai Dịch | 
| 4 | Phường Nghĩa Đô | 
| 5 | Phường Nghĩa Tân | 
| 6 | Phường Quan Hoa | 
| 7 | Phường Trung Hòa | 
| 8 | Phường Yên Hòa | 
Quận Đống Đa có bao nhiêu phường
Quận Đống Đa Thành phố Hà Nội có 21 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Cát Linh | 
| 2 | Phường Hàng Bột | 
| 3 | Phường Khâm Thiên | 
| 4 | Phường Khương Thượng | 
| 5 | Phường Kim Liên | 
| 6 | Phường Láng Hạ | 
| 7 | Phường Láng Thượng | 
| 8 | Phường Nam Đồng | 
| 9 | Phường Ngã Tư Sở | 
| 10 | Phường Ô Chợ Dừa | 
| 11 | Phường Phương Liên | 
| 12 | Phường Phương Mai | 
| 13 | Phường Quang Trung | 
| 14 | Phường Quốc Tử Giám | 
| 15 | Phường Thịnh Quan | 
| 16 | Phường Thổ Quan | 
| 17 | Phường Trung Liệt | 
| 18 | Phường Trung Phụng | 
| 19 | Phường Trung Tự | 
| 20 | Phường Văn Chương | 
| 21 | Phường Văn Miếu | 
Quận Hà Đông có bao nhiêu phường
Quận Hà Đông Thành phố Hà Nội có 17 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Biên Giang | 
| 2 | Phường Đồng Mai | 
| 3 | Phường Yên Nghĩa | 
| 4 | Phường Dương Nội | 
| 5 | Phường Hà Cầu | 
| 6 | Phường La Khê | 
| 7 | Phường Mộ Lao | 
| 8 | Phường Nguyễn Trãi | 
| 9 | Phường Phú La | 
| 10 | Phường Phú Lãm | 
| 11 | Phường Phú Lương | 
| 12 | Phường Kiến Hưng | 
| 13 | Phường Phúc La | 
| 14 | Phường Quang Trung | 
| 15 | Phường Vạn Phúc | 
| 16 | Phường Văn Quán | 
| 17 | Phường Yết Kiêu | 
Quận Hai Bà Trưng có bao nhiêu phường
Quận Hai Bà Trưng Thành phố Hà Nội có 18 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Bách Khoa | 
| 2 | Phường Bạch Đằng | 
| 3 | Phường Bạch Mai | 
| 4 | Phường Cầu Dền | 
| 5 | Phường Đống Mác | 
| 6 | Phường Đồng Nhân | 
| 7 | Phường Đồng Tâm | 
| 8 | Phường Lê Đại Hành | 
| 9 | Phường Minh Khai | 
| 10 | Phường Nguyễn Du | 
| 11 | Phường Phạm Đình Hổ | 
| 12 | Phường Phố Huế | 
| 13 | Phường Quỳnh Lôi | 
| 14 | Phường Quỳnh Mai | 
| 15 | Phường Thanh Lương | 
| 16 | Phường Thanh Nhàn | 
| 17 | Phường Trương Định | 
| 18 | Phường Vĩnh Tuy | 
Quận Hoàn Kiếm có bao nhiêu phường
Quận Hoàn Kiếm Thành phố Hà Nội có 18 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Chương Dương | 
| 2 | Phường Cửa Đông | 
| 3 | Phường Cửa Nam | 
| 4 | Phường Đồng Xuân | 
| 5 | Phường Hàng Bạc | 
| 6 | Phường Hàng Bài | 
| 7 | Phường Hàng Bồ | 
| 8 | Phường Hàng Bông | 
| 9 | Phường Hàng Buồm | 
| 10 | Phường Hàng Đào | 
| 11 | Phường Hàng Gai | 
| 12 | Phường Hàng Mã | 
| 13 | Phường Hàng Trống | 
| 14 | Phường Lý Thái Tổ | 
| 15 | Phường Phan Chu Trinh | 
| 16 | Phường Phúc Tân | 
| 17 | Phường Trần Hưng Đạo | 
| 18 | Phường Tràng Tiền | 
Quận Hoàng Mai có bao nhiêu phường
Quận Hoàng Mai Thành phố Hà Nội có 14 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Đại Kim | 
| 2 | Phường Định Công | 
| 3 | Phường Giáp Bát | 
| 4 | Phường Hoàng Liệt | 
| 5 | Phường Hoàng Văn Thụ | 
| 6 | Phường Lĩnh Nam | 
| 7 | Phường Mai Động | 
| 8 | Phường Tân Mai | 
| 9 | Phường Thanh Trì | 
| 10 | Phường Thịnh Liệt | 
| 11 | Phường Trần Phú | 
| 12 | Phường Tương Mai | 
| 13 | Phường Vĩnh Hưng | 
| 14 | Phường Yên Sở | 
Quận Long Biên có bao nhiêu phường
Quận Long Biên Thành phố Hà Nội có 14 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Bồ Đề | 
| 2 | Phường Cự Khối | 
| 3 | Phường Đức Giang | 
| 4 | Phường Gia Thụy | 
| 5 | Phường Giang Biên | 
| 6 | Phường Long Biên | 
| 7 | Phường Ngọc Lâm | 
| 8 | Phường Ngọc Thụy | 
| 9 | Phường Phúc Đồng | 
| 10 | Phường Phúc Lợi | 
| 11 | Phường Sài Đồng | 
| 12 | Phường Thạch Bàn | 
| 13 | Phường Thượng Thanh | 
| 14 | Phường Việt Hưng | 
Quận Nam Từ Liêm có bao nhiêu phường
Quận Nam Từ Liêm Thành phố Hà Nội có 10 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Cầu Diễn | 
| 2 | Phường Mỹ Đình 1 | 
| 3 | Phường Mỹ Đình 2 | 
| 4 | Phường Phú Đô | 
| 5 | Phường Mễ Trì | 
| 6 | Phường Trung Văn | 
| 7 | Phường Đại Mỗ | 
| 8 | Phường Tây Mỗ | 
| 9 | Phường Phương Canh | 
| 10 | Phường Xuân Phương | 
Quận Tây Hồ có bao nhiêu phường
Quận Tây Hồ Thành phố Hà Nội có 8 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Bưởi | 
| 2 | Phường Nhật Tân | 
| 3 | Phường Phú Thượng | 
| 4 | Phường Quảng An | 
| 5 | Phường Thụy Khuê | 
| 6 | Phường Tứ Liên | 
| 7 | Phường Xuân La | 
| 8 | Phường Yên Phụ | 
Quận Thanh Xuân có bao nhiêu phường
Quận Thanh Xuân Thành phố Hà Nội có 11 phường, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường | 
| 1 | Phường Hạ Đình | 
| 2 | Phường Khương Đình | 
| 3 | Phường Khương Mai | 
| 4 | Phường Khương Trung | 
| 5 | Phường Kim Giang | 
| 6 | Phường Nhân Chính | 
| 7 | Phường Phương Liệt | 
| 8 | Phường Thanh Xuân Bắc | 
| 9 | Phường Thanh Xuân Nam | 
| 10 | Phường Thanh Xuân Trung | 
| 11 | Phường Thượng Đình | 
Thị xã Sơn Tây có bao nhiêu phường, xã
Thị xã Sơn Tây Thành phố Hà Nội có 9 phường và 6 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường/Xã | 
| 1 | Phường Lê Lợi | 
| 2 | Phường Ngô Quyền | 
| 3 | Phường Phú Thịnh | 
| 4 | Phường Quang Trung | 
| 5 | Phường Sơn Lộc | 
| 6 | Phường Trung Hưng | 
| 7 | Phường Trung Sơn Trầm | 
| 8 | Phường Viên Sơn | 
| 9 | Phường Xuân Khanh | 
| 10 | Xã Cổ Đông | 
| 11 | Xã Đường Lâm | 
| 12 | Xã Kim Sơn | 
| 13 | Xã Sơn Đông | 
| 14 | Xã Thanh Mỹ | 
| 15 | Xã Xuân Sơn | 
Huyện Ba Vì có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Ba Vì Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 30 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Tây Đằng | 
| 2 | Xã Ba Trại | 
| 3 | Xã Ba Vì | 
| 4 | Xã Cẩm Lĩnh | 
| 5 | Xã Cam Thượng | 
| 6 | Xã Châu Sơn | 
| 7 | Xã Chu Minh | 
| 8 | Xã Cổ Đô | 
| 9 | Xã Đông Quang | 
| 10 | Xã Đồng Thái | 
| 11 | Xã Khánh Thượng | 
| 12 | Xã Minh Châu | 
| 13 | Xã Minh Quang | 
| 14 | Xã Phong Vân | 
| 15 | Xã Phú Châu | 
| 16 | Xã Phú Cường | 
| 17 | Xã Phú Đông | 
| 18 | Xã Phú Phương | 
| 19 | Xã Phú Sơn | 
| 20 | Xã Sơn Đà | 
| 21 | Xã Tản Hồng | 
| 22 | Xã Tản Lĩnh | 
| 23 | Xã Thái Hòa | 
| 24 | Xã Thuần Mỹ | 
| 25 | Xã Thụy An | 
| 26 | Xã Tiên Phong, | 
| 27 | Xã Tòng Bạt | 
| 28 | Xã Vân Hòa | 
| 29 | Xã Vạn Thắng | 
| 30 | Xã Vật Lại | 
| 31 | Xã Yên Bài | 
Huyện Chương Mỹ có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Chương Mỹ Thành phố Hà Nội có 2 thị trấn và 30 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Chúc Sơn | 
| 2 | Thị trấn Xuân Mai | 
| 3 | Xã Đại Yên | 
| 4 | Xã Đông Phương Yên | 
| 5 | Xã Đông Sơn | 
| 6 | Xã Đồng Lạc | 
| 7 | Xã Đồng Phú | 
| 8 | Xã Hòa Chính | 
| 9 | Xã Hoàng Diệu | 
| 10 | Xã Hoàng Văn Thụ | 
| 11 | Xã Hồng Phong | 
| 12 | Xã Hợp Đồng | 
| 13 | Xã Hữu Văn | 
| 14 | Xã Lam Điền | 
| 15 | Xã Mỹ Lương | 
| 16 | Xã Nam Phương Tiến | 
| 17 | Xã Ngọc Hòa | 
| 18 | Xã Phú Nam An | 
| 19 | Xã Phú Nghĩa | 
| 20 | Xã Phụng Châu | 
| 21 | Xã Quảng Bị | 
| 22 | Xã Tân Tiến | 
| 23 | Xã Tiên Phương | 
| 24 | Xã Tốt Động | 
| 25 | Xã Thanh Bình | 
| 26 | Xã Thủy Xuân Tiên | 
| 27 | Xã Thụy Hương | 
| 28 | Xã Thượng Vực | 
| 29 | Xã Trần Phú | 
| 30 | Xã Trung Hòa | 
| 31 | Xã Trường Yên | 
| 32 | Xã Văn Võ | 
Huyện Đan Phượng có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Đan Phượng Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 15 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Phùng | 
| 2 | Xã Đan Phượng | 
| 3 | Xã Đồng Tháp | 
| 4 | Xã Hạ Mỗ | 
| 5 | Xã Hồng Hà | 
| 6 | Xã Liên Hà | 
| 7 | Xã Liên Hồng | 
| 8 | Xã Liên Trung | 
| 9 | Xã Phương Đình | 
| 10 | Xã Song Phượng | 
| 11 | Xã Tân Hội | 
| 12 | Xã Tân Lập | 
| 13 | Xã Thọ An | 
| 14 | Xã Thọ Xuân | 
| 15 | Xã Thượng Mỗ | 
| 16 | Xã Trung Châu | 
Huyện Gia Lâm có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Gia Lâm Thành phố Hà Nội có 2 thị trấn và 20 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Trâu Quỳ | 
| 2 | Thị trấn Yên Viên | 
| 3 | Xã Cổ Bi | 
| 4 | Xã Đặng Xá | 
| 5 | Xã Dương Xá | 
| 6 | Xã Phú Thị | 
| 7 | Xã Dương Quang | 
| 8 | Xã Kim Sơn | 
| 9 | Xã Lệ Chi | 
| 10 | Xã Đông Dư | 
| 11 | Xã Bát Tràng | 
| 12 | Xã Kim Lan | 
| 13 | Xã Văn Đức | 
| 14 | Xã Đa Tốn | 
| 15 | Xã Kiêu Kỵ | 
| 16 | Xã Yên Thường | 
| 17 | Xã Yên Viên | 
| 18 | Xã Dương Hà | 
| 19 | Xã Ninh Hiệp | 
| 20 | Xã Đình Xuyên | 
| 21 | Xã Phù Đổng | 
| 22 | Xã Trung Mầu | 
Huyện Hoài Đức có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Hoài Đức Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 19 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Trạm Trôi | 
| 2 | Xã An Khánh | 
| 3 | Xã An Thượng | 
| 4 | Xã Cát Quế | 
| 5 | Xã Đắc Sở | 
| 6 | Xã Di Trạch | 
| 7 | Xã Đông La | 
| 8 | Xã Đức Giang | 
| 9 | Xã Đức Thượng | 
| 10 | Xã Dương Liễu | 
| 11 | Xã Kim Chung | 
| 12 | Xã La Phù | 
| 13 | Xã Lại Yên | 
| 14 | Xã Minh Khai | 
| 15 | Xã Sơn Đồng | 
| 16 | Xã Song Phương | 
| 17 | Xã Tiền Yên | 
| 18 | Xã Vân Canh | 
| 19 | Xã Vân Côn | 
| 20 | Xã Yên Sở | 
Huyện Mê Linh có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Mê Linh Thành phố Hà Nội có 2 thị trấn và 16 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Chi Đông | 
| 2 | Thị trấn Quang Minh | 
| 3 | Xã Chu Phan | 
| 4 | Xã Đại Thịnh | 
| 5 | Xã Hoàng Kim | 
| 6 | Xã Kim Hoa | 
| 7 | Xã Liên Mạc | 
| 8 | Xã Mê Linh | 
| 9 | Xã Tam Đồng | 
| 10 | Xã Thạch Đà | 
| 11 | Xã Thanh Lâm | 
| 12 | Xã Tiền Phong | 
| 13 | Xã Tiến Thắng | 
| 14 | Xã Tiến Thịnh | 
| 15 | Xã Tráng Việt | 
| 16 | Xã Tự Lập | 
| 17 | Xã Vạn Yên | 
| 18 | Xã Văn Khê | 
Huyện Đông Anh có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Đông Anh Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 23 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Đông Anh | 
| 2 | Xã Bắc Hồng | 
| 3 | Xã Cổ Loa | 
| 4 | Xã Đại Mạch | 
| 5 | Xã Đông Hội | 
| 6 | Xã Dục Tú | 
| 7 | Xã Hải Bối | 
| 8 | Xã Kim Chung | 
| 9 | Xã Kim Nỗ | 
| 10 | Xã Liên Hà | 
| 11 | Xã Mai Lâm | 
| 12 | Xã Nam Hồng | 
| 13 | Xã Nguyên Khê | 
| 14 | Xã Tàm Xá | 
| 15 | Xã Thụy Lâm | 
| 16 | Xã Tiên Dương | 
| 17 | Xã Uy Nỗ | 
| 18 | Xã Vân Hà | 
| 19 | Xã Vân Nội | 
| 20 | Xã Việt Hùng | 
| 21 | Xã Vĩnh Ngọc | 
| 22 | Xã Võng La | 
| 23 | Xã Xuân Canh | 
| 24 | Xã Xuân Nộn | 
Huyện Mỹ Đức có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Mỹ Đức Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 21 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Đại Nghĩa | 
| 2 | Xã An Mỹ | 
| 3 | Xã An Phú | 
| 4 | Xã An Tiến | 
| 5 | Xã Bột Xuyên | 
| 6 | Xã Đại Hưng | 
| 7 | Xã Đốc Tín | 
| 8 | Xã Đồng Tâm | 
| 9 | Xã Hồng Sơn | 
| 10 | Xã Hợp Thanh | 
| 11 | Xã Hợp Tiến | 
| 12 | Xã Hùng Tiến | 
| 13 | Xã Hương Sơn | 
| 14 | Xã Lê Thanh | 
| 15 | Xã Mỹ Thành | 
| 16 | Xã Phù Lưu Tế | 
| 17 | Xã Phúc Lâm | 
| 18 | Xã Phùng Xá | 
| 19 | Xã Thượng Lâm | 
| 20 | Xã Tuy Lai | 
| 21 | Xã Vạn Kim | 
| 22 | Xã Xuy Xá | 
Huyện Phú Xuyên có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Phú Xuyên Thành phố Hà Nội có 2 thị trấn và 25 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Phú Xuyên | 
| 2 | Thị trấn Phú Minh | 
| 3 | Xã Bạch Hạ | 
| 4 | Xã Châu Can | 
| 5 | Xã Chuyên Mỹ | 
| 6 | Xã Đại Thắng | 
| 7 | Xã Đại Xuyên | 
| 8 | Xã Hoàng Long | 
| 9 | Xã Hồng Minh | 
| 10 | Xã Hồng Thái | 
| 11 | Xã Khai Thái | 
| 12 | Xã Minh Tân | 
| 13 | Xã Nam Phong | 
| 14 | Xã Nam Tiến | 
| 15 | Xã Nam Triều | 
| 16 | Xã Phú Túc | 
| 17 | Xã Phú Yên | 
| 18 | Xã Phúc Tiến | 
| 19 | Xã Phượng Dực | 
| 20 | Xã Quang Lãng | 
| 21 | Xã Quang Trung | 
| 22 | Xã Sơn Hà | 
| 23 | Xã Tân Dân | 
| 24 | Xã Tri Thủy | 
| 25 | Xã Tri Trung | 
| 26 | Xã Văn Hoàng | 
| 27 | Xã Vân Từ | 
Huyện Phúc Thọ có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Phúc Thọ Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 20 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Phúc Thọ | 
| 2 | Xã Hát Môn | 
| 3 | Xã Hiệp Thuận | 
| 4 | Xã Liên Hiệp | 
| 5 | Xã Long Xuyên | 
| 6 | Xã Ngọc Tảo | 
| 7 | Xã Phúc Hòa | 
| 8 | Xã Phụng Thượng | 
| 9 | Xã Sen Phương | 
| 10 | Xã Tam Hiệp | 
| 11 | Xã Tam Thuấn | 
| 12 | Xã Thanh Đa | 
| 13 | Xã Thọ Lộc | 
| 14 | Xã Thượng Cốc | 
| 15 | Xã Tích Giang | 
| 16 | Xã Trạch Mỹ Lộc | 
| 17 | Xã Vân Hà | 
| 18 | Xã Vân Nam | 
| 19 | Xã Vân Phúc | 
| 20 | Xã Võng Xuyên | 
| 21 | Xã Xuân Đình | 
Huyện Quốc Oai có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Quốc Oai Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 20 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Quốc Oai | 
| 2 | Xã Cấn Hữu | 
| 3 | Xã Cộng Hòa | 
| 4 | Xã Đại Thành | 
| 5 | Xã Đồng Quang | 
| 6 | Xã Đông Yên | 
| 7 | Xã Hòa Thạch | 
| 8 | Xã Liệp Tuyết | 
| 9 | Xã Nghĩa Hương | 
| 10 | Xã Ngọc Liệp | 
| 11 | Xã Ngọc Mỹ | 
| 12 | Xã Phú Cát | 
| 13 | Xã Phú Mãn | 
| 14 | Xã Phượng Cách | 
| 15 | Xã Sài Sơn | 
| 16 | Xã Tân Hòa | 
| 17 | Xã Tân Phú | 
| 18 | Xã Thạch Thán | 
| 19 | Xã Tuyết Nghĩa | 
| 20 | Xã Yên Sơn | 
| 21 | Xã Đông Xuân | 
Huyện Sóc Sơn có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Sóc Sơn Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 25 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Sóc Sơn | 
| 2 | Xã Bắc Phú | 
| 3 | Xã Bắc Sơn | 
| 4 | Xã Đông Xuân | 
| 5 | Xã Đức Hòa | 
| 6 | Xã Hiền Ninh | 
| 7 | Xã Hồng Kỳ | 
| 8 | Xã Kim Lũ | 
| 9 | Xã Mai Đình | 
| 10 | Xã Minh Phú | 
| 11 | Xã Minh Trí | 
| 12 | Xã Nam Sơn | 
| 13 | Xã Phú Cường | 
| 14 | Xã Phù Linh | 
| 15 | Xã Phù Lỗ | 
| 16 | Xã Phú Minh | 
| 17 | Xã Quang Tiến | 
| 18 | Xã Tân Dân | 
| 19 | Xã Tân Hưng | 
| 20 | Xã Tân Minh | 
| 21 | Xã Thanh Xuân | 
| 22 | Xã Tiên Dược | 
| 23 | Xã Trung Giã | 
| 24 | Xã Việt Long | 
| 25 | Xã Xuân Giang | 
| 26 | Xã Xuân Thu | 
Huyện Thạch Thất có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Thạch Thất Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 22 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Liên Quan | 
| 2 | Xã Bình Phú | 
| 3 | Xã Bình Yên | 
| 4 | Xã Cẩm Yên | 
| 5 | Xã Cần Kiệm | 
| 6 | Xã Canh Nậu | 
| 7 | Xã Chàng Sơn | 
| 8 | Xã Đại Đồng | 
| 9 | Xã Dị Nậu | 
| 10 | Xã Đồng Trúc | 
| 11 | Xã Hạ Bằng | 
| 12 | Xã Hương Ngải | 
| 13 | Xã Hữu Bằng | 
| 14 | Xã Kim Quan | 
| 15 | Xã Lại Thượng | 
| 16 | Xã Phú Kim | 
| 17 | Xã Phùng Xá | 
| 18 | Xã Tân Xã | 
| 19 | Xã Thạch Hòa | 
| 20 | Xã Thạch Xá | 
| 21 | Xã Tiến Xuân | 
| 22 | Xã Yên Bình | 
| 23 | Xã Yên Trung | 
Huyện Thanh Oai có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Thanh Oai Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 20 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Kim Bài | 
| 2 | Xã Bích Hòa | 
| 3 | Xã Bình Minh | 
| 4 | Xã Cao Dương | 
| 5 | Xã Cao Viên | 
| 6 | Xã Cự Khê | 
| 7 | Xã Dân Hòa | 
| 8 | Xã Đỗ Động | 
| 9 | Xã Hồng Dương | 
| 10 | Xã Kim An | 
| 11 | Xã Kim Thư | 
| 12 | Xã Liên Châu | 
| 13 | Xã Mỹ Hưng | 
| 14 | Xã Phương Trung | 
| 15 | Xã Tam Hưng | 
| 16 | Xã Tân Ước | 
| 17 | Xã Thanh Cao | 
| 18 | Xã Thanh Mai | 
| 19 | Xã Thanh Thùy | 
| 20 | Xã Thanh Văn | 
| 21 | Xã Xuân Dương | 
Huyện Thanh Trì có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Thanh Trì Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 15 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Văn Điển | 
| 2 | Xã Đại Áng | 
| 3 | Xã Đông Mỹ | 
| 4 | Xã Duyên Hà | 
| 5 | Xã Hữu Hòa | 
| 6 | Xã Liên Ninh | 
| 7 | Xã Ngọc Hồi | 
| 8 | Xã Ngũ Hiệp | 
| 9 | Xã Tả Thanh Oai | 
| 10 | Xã Tam Hiệp | 
| 11 | Xã Tân Triều | 
| 12 | Xã Thanh Liệt | 
| 13 | Xã Tứ Hiệp | 
| 14 | Xã Vạn Phúc | 
| 15 | Xã Vĩnh Quỳnh | 
| 16 | Xã Yên Mỹ | 
Huyện Thường Tín có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Thường Tín Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 28 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Thường Tín | 
| 2 | Xã Chương Dương | 
| 3 | Xã Dũng Tiến | 
| 4 | Xã Duyên Thái | 
| 5 | Xã Hà Hồi | 
| 6 | Xã Hiền Giang | 
| 7 | Xã Hòa Bình | 
| 8 | Xã Khánh Hà | 
| 9 | Xã Hồng Vân | 
| 10 | Xã Lê Lợi | 
| 11 | Xã Liên Phương | 
| 12 | Xã Minh Cường | 
| 13 | Xã Nghiêm Xuyên | 
| 14 | Xã Nguyễn Trãi | 
| 15 | Xã Nhị Khê | 
| 16 | Xã Ninh Sở | 
| 17 | Xã Quất Động | 
| 18 | Xã Tân Minh | 
| 19 | Xã Thắng Lợi | 
| 20 | Xã Thống Nhất | 
| 21 | Xã Thư Phú | 
| 22 | Xã Tiền Phong | 
| 23 | Xã Tô Hiệu | 
| 24 | Xã Tự Nhiên | 
| 25 | Xã Vạn Điểm | 
| 26 | Xã Văn Bình | 
| 27 | Xã Văn Phú | 
| 28 | Xã Văn Tự | 
| 29 | Xã Vân Tảo | 
Huyện Ứng Hòa có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Ứng Hòa Thành phố Hà Nội có 1 thị trấn và 28 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Vân Đình | 
| 2 | Xã Cao Thành | 
| 3 | Xã Đại Cường | 
| 4 | Xã Đại Hùng | 
| 5 | Xã Đội Bình | 
| 6 | Xã Đông Lỗ | 
| 7 | Xã Đồng Tiến | 
| 8 | Xã Đồng Tân | 
| 9 | Xã Hoa Sơn | 
| 10 | Xã Hòa Lâm | 
| 11 | Xã Hòa Nam | 
| 12 | Xã Hòa Phú | 
| 13 | Xã Hòa Xá | 
| 14 | Xã Hồng Quang | 
| 15 | Xã Kim Đường | 
| 16 | Xã Liên Bạt | 
| 17 | Xã Lưu Hoàng | 
| 18 | Xã Minh Đức | 
| 19 | Xã Phù Lưu | 
| 20 | Xã Phương Tú | 
| 21 | Xã Quảng Phú Cầu | 
| 22 | Xã Sơn Công | 
| 23 | Xã Tảo Dương Văn | 
| 24 | Xã Trầm Lộng | 
| 25 | Xã Trung Tú | 
| 26 | Xã Trường Thịnh | 
| 27 | Xã Vạn Thái | 
| 28 | Xã Viên An | 
| 29 | Xã Viên Nội | 
Qua bài viết trên các bạn chắc có lẽ đã nắm rõ thông tin Hà Nội có bao nhiêu huyện, Hà Nội có bao nhiêu quận và Hà Nội có bao nhiêu xã, phường, thị trấn. Những thông tin này do Dịch Vụ NAM HƯNG tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín.
Dịch Vụ NAM HƯNG
- Fanpage: facebook.com/dichvunamhung
- Email: lienhe@dichvunamhung.com
- Website: dichvunamhung.com

