Nếu bạn đang quan tâm Long An có bao nhiêu huyện hoặc Long An có mấy thành phố và đó là những huyện nào, thành phố nào thì đừng bỏ qua bài viết này. Dịch Vụ NAM HƯNG sẽ cập nhật thông tin mới nhất về các đơn vị hành chính tại Long An tính đến năm 2025.
Tỉnh Long An có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện.
Tỉnh Long An có 188 đơn vị hành chính cấp xã gồm có 15 thị trấn, 12 phường và 161 xã.
Long An có bao nhiêu huyện
Tỉnh Long An có bao nhiêu huyện? Tỉnh Long An có 13 huyện là: Đức Hòa, Cần Giuộc, Cần Đước, Bến Lức, Châu Thành, Thủ Thừa, Tân Thạnh, Tân Trụ, Đức Huệ, Thạnh Hóa, Tân Hưng, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa.
Tỉnh Long An có bao nhiêu thị xã? Tỉnh Long An có 1 thị xã là: Thị xã Kiên Tường
| Số Thứ Tự | Huyện/Thị xã | 
| 1 | Thị xã Kiên Tường | 
| 2 | Huyện Đức Hòa | 
| 3 | Huyện Cần Giuộc | 
| 4 | Huyện Cần Đước | 
| 5 | Huyện Bến Lức | 
| 6 | Huyện Châu Thành | 
| 7 | Huyện Thủ Thừa | 
| 8 | Huyện Tân Thạnh | 
| 9 | Huyện Tân Trụ | 
| 10 | Huyện Đức Huệ | 
| 11 | Huyện Thạnh Hóa | 
| 12 | Huyện Tân Hưng | 
| 13 | Huyện Vĩnh Hưng | 
| 14 | Huyện Mộc Hóa | 
Long An có mấy thành phố
Tỉnh Long An có bao nhiêu thành phố? Long An có 1 thành phố là: Thành phố Tân An

Thành phố Tân An có bao nhiêu phường, xã
Thành phố Tân An tỉnh Long An có 9 phường và 5 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường/Xã | 
| 1 | Phường 1 | 
| 2 | Phường 2 | 
| 3 | Phường 3 | 
| 4 | Phường 4 | 
| 5 | Phường 5 | 
| 6 | Phường 6 | 
| 7 | Phường 7 | 
| 8 | Phường Khánh Hậu | 
| 9 | Phường Tân Khánh | 
| 10 | Xã Bình Tâm | 
| 11 | Xã Lợi Bình Nhơn | 
| 12 | Xã An Vĩnh Ngãi | 
| 13 | Xã Hướng Thọ Phú | 
| 14 | Xã Nhơn Thạnh Trung | 
Thị xã Kiên Tường có bao nhiêu phường, xã
Thị xã Kiên Tường tỉnh Long An có 3 phường và 5 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Phường/Xã | 
| 1 | Phường 1 | 
| 2 | Phường 2 | 
| 3 | Phường 3 | 
| 4 | Xã Bình Hiệp | 
| 5 | Xã Bình Tân | 
| 6 | Xã Thạnh Hưng | 
| 7 | Xã Thạnh Trị | 
| 8 | Xã Tuyên Thạnh | 
Huyện Đức Hòa có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Đức Hòa tỉnh Long An có 3 thị trấn và 17 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Hậu Nghĩa | 
| 2 | Thị trấn Đức Hòa | 
| 3 | Thị trấn Hiệp Hòa | 
| 4 | Xã An Ninh Đông | 
| 5 | Xã An Ninh Tây | 
| 6 | Xã Đức Hòa Đông | 
| 7 | Xã Đức Hòa Hạ | 
| 8 | Xã Đức Hòa Thượng | 
| 9 | Xã Đức Lập Hạ | 
| 10 | Xã Đức Lập Thượng | 
| 11 | Xã Hiệp Hòa | 
| 12 | Xã Hòa Khánh Đông | 
| 13 | Xã Hòa Khánh Nam | 
| 14 | Xã Hòa Khánh Tây | 
| 15 | Xã Hựu Thạnh | 
| 16 | Xã Lộc Giang | 
| 17 | Xã Mỹ Hạnh Bắc | 
| 18 | Xã Mỹ Hạnh Nam | 
| 19 | Xã Tân Mỹ | 
| 20 | Xã Tân Phú | 
Huyện Cần Giuộc có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Cần Giuộc tỉnh Long An có 1 thị trấn và 14 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Cần Giuộc | 
| 2 | Xã Đông Thạnh | 
| 3 | Xã Long An | 
| 4 | Xã Long Hậu | 
| 5 | Xã Long Phụng | 
| 6 | Xã Long Thượng | 
| 7 | Xã Mỹ Lộc | 
| 8 | Xã Phước Hậu | 
| 9 | Xã Phước Lại | 
| 10 | Xã Phước Lâm | 
| 11 | Xã Phước Lý | 
| 12 | Xã Phước Vĩnh Đông | 
| 13 | Xã Phước Vĩnh Tây | 
| 14 | Xã Tân Tập | 
| 15 | Xã Thuận Thành | 
Huyện Cần Đước có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Cần Đước tỉnh Long An có 1 thị trấn và 16 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Cần Đước | 
| 2 | Xã Long Cang | 
| 3 | Xã Long Định | 
| 4 | Xã Long Hòa | 
| 5 | Xã Long Hựu Đông | 
| 6 | Xã Long Hựu Tây | 
| 7 | Xã Long Khê | 
| 8 | Xã Long Sơn | 
| 9 | Xã Long Trạch | 
| 10 | Xã Mỹ Lệ | 
| 11 | Xã Phước Đông | 
| 12 | Xã Phước Tuy | 
| 13 | Xã Phước Vân | 
| 14 | Xã Tân Ân | 
| 15 | Xã Tân Chánh | 
| 16 | Xã Tân Lân | 
| 17 | Xã Tân Trạch | 
Huyện Bến Lức có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Bến Lức tỉnh Long An có 1 thị trấn và 14 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Bến Lức | 
| 2 | Xã An Thạnh | 
| 3 | Xã Bình Đức | 
| 4 | Xã Long Hiệp | 
| 5 | Xã Lương Bình | 
| 6 | Xã Lương Hòa | 
| 7 | Xã Mỹ Yên | 
| 8 | Xã Nhựt Chánh | 
| 9 | Xã Phước Lợi | 
| 10 | Xã Tân Bửu | 
| 11 | Xã Tân Hòa | 
| 12 | Xã Thạnh Đức | 
| 13 | Xã Thạnh Hòa | 
| 14 | Xã Thạnh Lợi | 
| 15 | Xã Thanh Phú | 
Huyện Châu Thành có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Châu Thành tỉnh Long An có 1 thị trấn và 12 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Tầm Vu | 
| 2 | Xã An Lục Long | 
| 3 | Xã Bình Quới | 
| 4 | Xã Dương Xuân Hội | 
| 5 | Xã Hiệp Thạnh | 
| 6 | Xã Hòa Phú | 
| 7 | Xã Long Trì | 
| 8 | Xã Phú Ngãi Trị | 
| 9 | Xã Phước Tân Hưng | 
| 10 | Xã Thanh Phú Long | 
| 11 | Xã Thanh Vĩnh Đông | 
| 12 | Xã Thuận Mỹ | 
| 13 | Xã Vĩnh Công | 
Huyện Thủ Thừa có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Thủ Thừa tỉnh Long An có 1 thị trấn và 11 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Thủ Thừa | 
| 2 | Xã Bình An | 
| 3 | Xã Bình Thạnh | 
| 4 | Xã Long Thạnh | 
| 5 | Xã Long Thuận | 
| 6 | Xã Mỹ An | 
| 7 | Xã Mỹ Lạc | 
| 8 | Xã Mỹ Phú | 
| 9 | Xã Mỹ Thạnh | 
| 10 | Xã Nhị Thành | 
| 11 | Xã Tân Long | 
| 12 | Xã Tân Thành | 
Huyện Tân Thạnh có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Tân Thạnh tỉnh Long An có 1 thị trấn và 12 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Tân Thạnh | 
| 2 | Xã Bắc Hòa | 
| 3 | Xã Hậu Thạnh Đông | 
| 4 | Xã Hậu Thạnh Tây | 
| 5 | Xã Kiến Bình | 
| 6 | Xã Nhơn Hòa | 
| 7 | Xã Nhơn Hòa Lập | 
| 8 | Xã Nhơn Ninh | 
| 9 | Xã Tân Bình | 
| 10 | Xã Tân Hòa | 
| 11 | Xã Tân Lập | 
| 12 | Xã Tân Ninh | 
| 13 | Xã Tân Thành | 
Huyện Tân Trụ có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Tân Trụ tỉnh Long An có 1 thị trấn và 9 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Tân Trụ | 
| 2 | Xã Bình Lãng | 
| 3 | Xã Bình Tịnh | 
| 4 | Xã Bình Trinh Đông | 
| 5 | Xã Đức Tân | 
| 6 | Xã Lạc Tấn | 
| 7 | Xã Nhựt Ninh | 
| 8 | Xã Quê Mỹ Thạnh | 
| 9 | Xã Tân Bình | 
| 10 | Xã Tân Phước Tây | 
Huyện Đức Huệ có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Đức Huệ tỉnh Long An có 1 thị trấn và 10 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Đông Thành | 
| 2 | Xã Bình Hòa Bắc | 
| 3 | Xã Bình Hòa Hưng | 
| 4 | Xã Bình Hòa Nam | 
| 5 | Xã Bình Thành | 
| 6 | Xã Mỹ Bình | 
| 7 | Xã Mỹ Quý Đông | 
| 8 | Xã Mỹ Quý Tây | 
| 9 | Xã Mỹ Thạnh Bắc | 
| 10 | Xã Mỹ Thạnh Đông | 
| 11 | Xã Mỹ Thạnh Tây | 
Huyện Thạnh Hóa có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Thạnh Hóa tỉnh Long An có 1 thị trấn và 10 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Thạch Hóa | 
| 2 | Xã Tân Đông | 
| 3 | Xã Tân Hiệp | 
| 4 | Xã Tân Tây | 
| 5 | Xã Thạnh An | 
| 6 | Xã Thạnh Phú | 
| 7 | Xã Thạnh Phước | 
| 8 | Xã Thuận Bình | 
| 9 | Xã Thuận Nghĩa Hòa | 
| 10 | Xã Thủy Đông | 
| 11 | Xã Thủy Tây | 
Huyện Tân Hưng có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Tân Hưng tỉnh Long An có 1 thị trấn và 11 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Tân Hưng | 
| 2 | Xã Hưng Điền | 
| 3 | Xã Hưng Điền B | 
| 4 | Xã Hưng Hà | 
| 5 | Xã Hưng Thạnh | 
| 6 | Xã Thạnh Hưng | 
| 7 | Xã Vĩnh Bửu | 
| 8 | Xã Vĩnh Châu A | 
| 9 | Xã Vĩnh Châu B | 
| 10 | Xã Vĩnh Đại | 
| 11 | Xã Vĩnh Lợi | 
| 12 | Xã Vĩnh Thạnh | 
Huyện Vĩnh Hưng có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Vĩnh Hưng tỉnh Long An có 1 thị trấn và 9 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Vĩnh Hưng | 
| 2 | Xã Hưng Điền A | 
| 3 | Xã Khánh Hưng | 
| 4 | Xã Thái Bình Trung | 
| 5 | Xã Thái Trị | 
| 6 | Xã Tuyên Bình | 
| 7 | Xã Tuyên Bình Tây | 
| 8 | Xã Vĩnh Bình | 
| 9 | Xã Vĩnh Trị | 
| 10 | Xã Vĩnh Thuận | 
Huyện Mộc Hóa có bao nhiêu thị trấn, xã
Huyện Mộc Hóa tỉnh Long An có 1 thị trấn và 6 xã, cụ thể là:
| Số Thứ Tự | Xã/Thị trấn | 
| 1 | Thị trấn Bình Phong Thạnh | 
| 2 | Xã Bình Hòa Đông | 
| 3 | Xã Bình Hòa Tây | 
| 4 | Xã Bình Hòa Trung | 
| 5 | Xã Bình Thạnh | 
| 6 | Xã Tân Lập | 
| 7 | Xã Tân Thành | 
Qua bài viết trên các bạn chắc có lẽ đã nắm rõ thông tin Long An có bao nhiêu huyện, Long An có bao nhiêu thành phố và Long An có bao nhiêu xã, thị trấn. Những thông tin này do Dịch Vụ NAM HƯNG tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn uy tín.
Dịch Vụ NAM HƯNG
- Fanpage: facebook.com/dichvunamhung
- Email: lienhe@dichvunamhung.com
- Website: dichvunamhung.com

